Cách đổi mã vùng điện thoại hàng loạt cho smart phone
|
Theo quyết định của Bộ TT&TT tất cả các mã vùng điện thoại di động trên cả nước sẽ bắt đầu được chuyển đổi từ năm 2017. Việc chuyển đổi mã vùng viễn thông sẽ diễn ra trong ba giai đoạn, bắt đầu từ tháng 2/2017 và kết thúc vào tháng 7/2017. Mỗi giai đoạn bao gồm một số tỉnh thành và kéo dài 1 tháng. Trong thời gian chuyển đổi mỗi giai đoạn, người dân có thể dùng song song mã vùng cũ và mới. Hết thời hạn trên, mã vùng cũ của các tỉnh thành tương ứng sẽ không sử dụng được nữa.
|
Như vậy, người dùng phải thay đổi mã vùng cho hàng loạt số liên lạc trong danh bạ của mình và nếu làm việc này bằng cách thủ công thông thường sẽ khá mất thời gian. Tuy nhiên, nếu bạn đang dùng một thiết bị smartphone, mẹo nhỏ dưới đây sẽ giúp bạn đồng loạt đổi mã vùng điện thoại cố định trong danh bạ mà không mất nhiều thời gian, lại khá tiện lợi, cùng theo dõi nhé.
1. Cách đổi mã vùng điện thoại cố định đồng loạt trên điện thoại Android
Với những người dùng di động sử dụng thiêt bị chạy hệ điều hành Android, ứng dụng “Đổi đầu số” là một công cụ khá hữu ích giúp thay đổi mã vùng điện thoại các tỉnh/thành một cách đồng loạt mà không mất nhiều thời gian.
– Trước tiên, khách hàng phải vào Google Play, tải về và cài đặt ứng dụng “Đổi đầu số”.
Cài đặt ứng dụng "Đổi đầu số"
– Sau đó, khi mở ứng dụng lên, tại giao diện bạn sẽ thấy 2 ô Đầu số cũ và Đầu số mới. Tra bảng mã vùng ở cuối bài viết rồi nhập mã vùng cũ và mới tương ứng. Sau khi nhập xong, bạn bấm FIND để liệt kê danh sách các số liên lạc có mã vùng là đầu số cũ. Sau đó bạn chỉ việc bấm nút TIẾN HÀNH ĐỔI thì toàn bộ các số được liệt kê sẽ được đồng loạt đổi sang đầu số mới.
2. Cách đổi mã vùng điện thoại cố định đồng loạt trên điện thoại iOS
Tương tự ứng dụng dành cho Android, ứng dụng “Edit Prefix Number” trên iOS là một công cụ hữu hiệu giúp người dùng đổi mã điện thoại các tỉnh/thành trên điện thoại đồng loạt và nhanh chóng.
– Đầu tiên, bạn truy cập App Store và tải về ứng dụng này trên máy.
Cài đặt ứng dụng "Edit prefix number"
– Sau đó, khi mở ứng dụng lên, tại giao diện bạn sẽ thấy 2 ô New Prefix và Old Prefix. Theo đó, Old Prefix là ô để nhập đầu số cũ, New Prefix là ô để nhập đầu số mới. Tra bảng mã vùng ở cuối bài viết để nhập. Sau đó, bạn chỉ cần bấm Proceed là toàn bộ các số cần đổi trong danh bạ sẽ được đồng loạt đổi sang mã vùng mới.
Danh sách bảng mã vùng các tỉnh thành cũ và mới:
STT
|
Đợt
|
Tỉnh/ Thành Phố
|
Mã Vùng Cũ
|
Mã Vùng Mới
|
1
|
Đợt 1
Bắt đầu chuyển: 11/2
Hết hạn mã vùng cũ: 13/3
|
Sơn La
|
22
|
212
|
2
|
Lai Châu
|
231
|
213
|
3
|
Lào Cai
|
20
|
214
|
4
|
Điện Biên
|
230
|
215
|
5
|
Yên Bái
|
29
|
216
|
6
|
Quảng Bình
|
52
|
232
|
7
|
Quảng Trị
|
53
|
233
|
8
|
Thừa Thiên - Huế
|
54
|
234
|
9
|
Quảng Nam
|
510
|
235
|
10
|
Đà Nẵng
|
511
|
236
|
11
|
Thanh Hoá
|
37
|
237
|
12
|
Nghệ An
|
38
|
238
|
13
|
Hà Tĩnh
|
39
|
239
|
14
|
Đợt 2
Bắt đầu chuyển: 15/4
Hết hạn mã vùng cũ: 14/5
|
Quảng Ninh
|
33
|
203
|
15
|
Bắc Giang
|
240
|
204
|
16
|
Lạng Sơn
|
25
|
205
|
17
|
Cao Bằng
|
26
|
206
|
18
|
Tuyên Quang
|
27
|
207
|
19
|
Thái Nguyên
|
280
|
208
|
20
|
Bắc Cạn
|
281
|
209
|
21
|
Hải Dương
|
320
|
220
|
22
|
Hưng Yên
|
321
|
221
|
23
|
Bắc Ninh
|
241
|
222
|
24
|
Hải Phòng
|
31
|
225
|
25
|
Hà Nam
|
351
|
226
|
26
|
Thái Bình
|
36
|
227
|
27
|
Nam Định
|
350
|
228
|
28
|
Ninh Bình
|
30
|
229
|
29
|
Cà Mau
|
780
|
290
|
30
|
Bạc Liêu
|
781
|
291
|
31
|
Cần Thơ
|
710
|
292
|
32
|
Hậu Giang
|
711
|
293
|
33
|
Trà Vinh
|
74
|
294
|
34
|
An Giang
|
76
|
296
|
35
|
Kiên Giang
|
77
|
297
|
36
|
Sóc Trăng
|
79
|
299
|
37
|
Đợt 3
Bắt đầu chuyển: 17/6
Hết hạn mã vùng cũ: 16/7
|
Hà Nội
|
4
|
24
|
38
|
Hồ Chí Minh
|
8
|
28
|
39
|
Đồng Nai
|
61
|
251
|
40
|
Bình Thuận
|
62
|
252
|
41
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
64
|
254
|
42
|
Quảng Ngãi
|
55
|
255
|
43
|
Bình Định
|
56
|
256
|
44
|
Phú Yên
|
57
|
257
|
45
|
Khánh Hoà
|
58
|
258
|
46
|
Ninh Thuận
|
68
|
259
|
47
|
Kon Tum
|
60
|
260
|
48
|
Đắk Nông
|
501
|
261
|
49
|
Đắk Lắk
|
500
|
262
|
50
|
Lâm Đồng
|
63
|
263
|
51
|
Gia Lai
|
59
|
269
|
52
|
Vĩnh Long
|
70
|
270
|
53
|
Bình Phước
|
651
|
271
|
54
|
Long An
|
72
|
272
|
55
|
Tiền Giang
|
73
|
273
|
56
|
Bình Dương
|
650
|
274
|
57
|
Bến Tre
|
75
|
275
|
58
|
Tây Ninh
|
66
|
276
|
59
|
Đồng Tháp
|
67
|
277
|
Khá đơn giản và tiết kiệm thời gian đúng không nào? Đừng quên chia sẻ thông tin hữu ích này để mọi người cùng biết và áp dụng các bạn nhé.
|
|
|
|
|
|